Rememberry là một extension dịch thuật mà bạn có thể sử dụng để dịch từ, cụm từ giữa hơn 100 ngôn ngữ. Đặc biệt, tiện ích còn trợ giúp bạn học ngôn ngữ các từ ngữ đánh dấu qua các thẻ từ và kiểm tra.
Bạn vào đây hay link bên dưới > Add to Chrome để cài đặt tiện ích mở Rememberry. Bạn sẽ nhìn thấy biểu tượng Rememberry trên thanh công cụ khi cài đặt thành công. Tính năng của tiện ích có thể chia thành hai phần:
1. Dịch từ, cụm từ:
Bạn có các cách để dịch nội dung trên trang web :
– Bôi từ hoặc cụm từ > bấm biểu tượng Rememberry hiện ra.
– Bôi lấy từ, cụm từ rồi nhấn giữ phím Ctrl và bấm đúp hai lần.
– Bôi từ, cụm từ rồi bấm chuột phải > chọn Translate with Rememberry.
Kết quả dịch sẽ hiện ra trong pop-up nổi từ biểu tượng Rememberry ngay bên dưới từ, cụm từ bạn chọn. Ngôn ngữ đích mặc định là tiếng Anh, bạn bấm Eng để chuyển qua ngôn ngữ khác mà mình muốn dịch sang. Đối với từ, bạn còn thấy các từ đồng nghĩa, tính từ, danh từ, hay nghe phát âm từ gốc,…
– Bôi lấy từ, cụm từ hay toàn bộ nội dung trên trang web > bấm biểu tượng Rememberry trên thanh công cụ.
Bấm nút mũi tên phía trên góc phải trong giao diện pop-up của tiện ích > bấm vào Translate. Nội dung dịch sẽ hiện ra luôn trong giao diện pop-up. Nếu muốn quay trở về giao diện học từ, mở trình đơn phía trên > Learn.
2. Học từ:
Một tính năng rất hữu ích của Rememberry là cho phép bạn lưu từ và bản dịch như một cách học ngoại ngữ giống flash card vậy.
Trước tiên, bạn cần đánh dấu từ muốn học bằng cách bôi lên từ đó trên trang web > bấm biểu tượng Rememberry. Trong pop-up dịch, bạn bấm nút hình đĩa mềm để lưu lại hay bấm Save trong pop-up tiện ích trên thanh công cụ. Cứ tiếp tục như vậy để lưu các từ khác.
Bạn có thể biết có bao nhiêu từ mới lưu từ biểu tượng tiện ích trên thanh công cụ và nó sẽ tắt đi khi bạn học xong từ. Để kiểm tra, bạn vào biểu tượng Rememberry trên thanh công cụ. Tại Learning mode, bạn chọn chế độ học:
– Classic: Chế độ học cơ bản, bạn sẽ được xem các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, định nghĩa, thí dụ về từ. Bạn bấm Start để bắt đầu học, bấm Show answer để xem bản dịch của từ. Kết thúc, bạn đánh giá mức độ cho từ đó là dễ (Easy), trung bình (Normal) hay khó (Hard) cũng như xác nhận học xong từ đó.
– Reverse: Cũng giống Classic nhưng khác là bạn thấy bản dịch của từ gốc trước.
– Typing: Bạn cũng nhận được các từ đồng nghĩa, thí dụ về từ nhưng có thêm hộp văn bản để nhập phần dịch của từ đó.
– Listening: Cũng bao gồm định nghĩa, từ đồng nghĩa, thí dụ về từ nhưng có thêm phần phát âm để luyện nghe từ.
Tất cả các từ mà bạn lưu được lưu trong một deck có tên Basic và bạn có thể tạo nhiều deck khác chứa các chủ đề học mà mình muốn, thuận tiện quản lý nữa. Bạn mở trình đơn tại nút mũi tên > Settings hay bấm nút hình bánh răng trong pop-up dịch để mở trang cài đặt tiện ích.
Bạn bấm vào mục Decks ở cạnh trái > Actions > Create deck và đặt tên tại dấu nhắc. Nếu muốn từ luôn lưu trong deck mới tạo, bạn chọn Make targeted. Ngoài ra, bạn có thể trích xuất, nhập khẩu từ, hay sao lưu trong trình đơn Actions. Cũng trong Settings, bạn có thể thực hiện thay đổi ngôn ngữ nguồn và đích, phím tắt kích hoạt dịch từ,…