Samsung Galaxy Z Flip3 5G có một thiết kế thời trang và nhiều màu bắt mắt hơn, đồng thời nâng cấp mạnh mẽ về cấu hình.
Ngoài Samsung Galaxy Z Fold3 5G thì Samsung cũng đã ra mắt Galaxy Z Flip3 5G trong sự kiện vừa qua. Máy vẫn mang thiết kế kiểu màn hình gập dọc dạng vỏ sò quen thuộc như chiếc Z Flip tiền nhiệm. Tuy nhiên máy có sự thay đổi đáng kể ở phần mặt lưng với cụm camera và màn hình phụ được làm lớn hơn rất nhiều so với thế hệ trước khi có kích thước tới 1,9 inch Super AMOLED (ZFlip chỉ là 1,1 inch) hỗ trợ hiển thị những thông báo, điều khiển nhạc, thời tiết…
Samsung Galaxy Z Flip3 5G có lớp ngoài làm từ hợp kim nhôm Armor Aluminum và kính cường lực Gorilla Glass Victus, tích hợp chuẩn chống nước IPX8, cho phép ngâm nước trong vòng 30 phút ở độ sâu 1,5m.
Ở phía trong, màn hình gập của Samsung Galaxy Z Flip3 5G có kích thước 6,7 inch, độ phân giải Full HD+ 2640 x 1080 pixels (tỉ lệ 22:9), đã được nâng cấp lên công nghệ Dynamic AMOLED 2X và tần số quét lên tới 120Hz, cho khả năng thao tác, vuốt chạm mượt mà hơn hẳn thế hệ cũ.
Hầu như không có sự thay đổi về thông số camera trên Samsung Galaxy Z Flip3 so với người tiền nhiệm. Bạn vẫn sẽ có cụm camera chính với 2 camera cùng độ phân giải 12MP bao gồm camera góc rộng hỗ trợ lấy nét kép Dual Pixel F1.8, điểm ảnh 1,4um, chống rung quang học OIS và camera góc siêu rộng 123 độ.
Về sức mạnh, Samsung Galaxy Z Flip3 5G được trang bị con chip Snapdragon 888 sản xuất trên tiến trình 5nm mới nhất, hỗ trợ kết nối 5G, 8GB RAM LPDDR5, bộ nhớ trong 128/256GB. Để hỗ trợ sức mạnh của máy, Samsung Galaxy Z Flip3 5G mang viên pin dung lượng 3.300mAh và hỗ trợ sạc nhanh 15W và sạc không dây cùng tính năng chia sẻ pin không dây.
Galaxy Z Flip3 5G có giá bán lẻ đề xuất lần lượt là 24.990.000 đồng cho phiên bản RAM 8GB/ROM 128GB và 26.990.000 đồng cho phiên bản RAM 8GB/ROM 256GB.
Galaxy Z Flip3 sẽ có tổng cộng 7 màu sắc bao gồm: Kem Ivory, Tím Lilac, Xanh Phantom và Đen Phantom, Xám Phantom, Hồng Bloom và Trắng Flora, đi kèm phiếu mua hàng hoặc quà tặng trị giá 2 triệu đồng.
Network | GSM, LTE, 5G |
Ngày ra mắt | 11/8/2021 |
Kích thước |
Khi mở ra: 166 x 72,2 x 6,9mm Gấp lại: 86,4 x 72,2 x 15,9-17,1mm |
Cân nặng | 183g |
Kính | Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm |
Chống nước | Chống nước IPX8 (lên đến 1,5m trong 30 phút) |
SIM | Nano-SIM, e-SIM |
Loại màn hình | Dynamic AMOLED 2X có thể gập lại, 120Hz, HDR10 +, 1200 nits |
Kích thước màn hình | 6,7inch, 101,5 cm2 (~84,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2640 pixel (mật độ ~426 ppi) |
Đặc điểm màn hình | Thêm màn hình ngoài Super AMOLED, 1,9 inch, 260 x 512 pixel |
Hệ điều hành | Android 11, OneUI 3.5 |
CPU | Lõi tám (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1,80 GHz Kryo 680) |
GPU | Adreno 660 |
RAM | 8GB |
ROM | 128GB/256GB |
Memory card | Không |
Chipset | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) |
Camera chính |
12MP, f/1.8, 27mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12MP, f/2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm |
Camera Selfie | 10MP, f / 2.4, 26mm (rộng), 1.22µm |
Tính năng camera |
Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Quay Video: 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 + Quay video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây |
Âm thanh | Có, với loa âm thanh nổi, không có khe cắm tai nghe 3.5mm |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.1, A2DP, LE |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
NFC | Có |
Cổng sạc | USB Type-C 3.1, USB On-The-Go |
Pin | 3300mAh |
Sạc |
Sạc nhanh 25W Sạc không dây 11W Sạc ngược không dây 4,5W |
Tính năng / Cảm biến | Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Màu sắc | Phantom Black, Green, Lavender, Cream, White, Pink, Gray |
Product Name |
Samsung Galaxy Z Flip3 5GSamsung Galaxy Z Flip 5G |
Product Image |
![]() ![]() |
Price | |
Our Rating | 8.0 8.0 |
Brand | Samsung Samsung |
Category | Điện thoại Điện thoại |
![]() ![]() |
|
Network | GSM, LTE, 5G GSM, LTE, 5G |
Ngày ra mắt | 11/8/2021 7/8/2020 |
Kích thước |
Khi mở ra: 166 x 72,2 x 6,9mm Gấp lại: 86,4 x 72,2 x 15,9-17,1mm Khi mở ra: 167,3 x 73,6 x 7,2mm Gấp lại: 87,4 x 73,6 x 17,3mm |
Cân nặng | 183g 183g |
Kính | Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 6), khung nhôm |
Chống nước | Chống nước IPX8 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Không có |
SIM | Nano-SIM, e-SIM Nano-SIM, e-SIM |
![]() ![]() |
|
Loại màn hình | Dynamic AMOLED 2X có thể gập lại, 120Hz, HDR10 +, 1200 nits Dynamic AMOLED có thể gập lại, HDR10+ |
Kích thước màn hình | 6,7inch, 101,5 cm2 (~84,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 6,7 inch, 101,6 cm2 (~ 82,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2640 pixel (mật độ ~426 ppi) 1080 x 2636 pixel (mật độ ~425 ppi) |
Đặc điểm màn hình | Thêm màn hình ngoài Super AMOLED, 1,9 inch, 260 x 512 pixel Màn hình phụ Super AMOLED, 1,1 inch, 112 x 300 pixel |
![]() ![]() |
|
Chipset | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 5G (7 nm) |
Hệ điều hành | Android 11, OneUI 3.5 Android 10, có thể nâng cấp lên Android 11, One UI 3.0 |
CPU | Lõi tám (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1,80 GHz Kryo 680) Lõi tám (1x3,09 GHz Kryo 585 & 3x2,40 GHz Kryo 585 & 4x1,80 GHz Kryo 585) |
GPU | Adreno 660 Adreno 650 |
RAM | 8GB 8GB |
ROM | 128GB/256GB 256GB |
Memory card | Không Không |
![]() ![]() |
|
Camera chính |
12MP, f/1.8, 27mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12MP, f/2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm 12 MP, f/1.8, 27mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm |
Camera Selfie | 10MP, f / 2.4, 26mm (rộng), 1.22µm 10 MP, f/2.4, 26mm (rộng), 1.22µm |
Tính năng camera |
Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Quay Video: 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 + Quay video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Quay Video: 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10+ Video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây |
![]() ![]() |
|
Âm thanh | Có, với loa âm thanh nổi, không có khe cắm tai nghe 3.5mm có loa ngoài, không có jack tai nghe 3.5mm |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac/ 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.1, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
NFC | Có Có |
Cổng sạc | USB Type-C 3.1, USB On-The-Go USB Type-C 3.1, USB On-The-Go |
![]() ![]() |
|
Pin | 3300mAh 3300mAh |
Sạc |
Sạc nhanh 25W Sạc không dây 11W Sạc ngược không dây 4,5W Sạc nhanh 15W Sạc không dây 9W |
![]() ![]() |
|
Tính năng / Cảm biến | Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Màu sắc | Phantom Black, Green, Lavender, Cream, White, Pink, Gray Xám, Đồng, Trắng |
Copyright © 2013-2021 Trải Nghiệm Số.
Giấy phép số 544/GP-BTTTT cấp ngày 2-12-2016.
Chịu trách nhiệm: Võ Thị Quỳnh Loan |
Tổ chức nội dung: Nguyễn Trịnh Nhật Linh.
Copyright © 2013-2021 Trải Nghiệm Số.
Giấy phép số 544/GP-BTTTT cấp ngày 2-12-2016.
Chịu trách nhiệm: Võ Thị Quỳnh Loan |
Tổ chức nội dung: Nguyễn Trịnh Nhật Linh.