Nhiều thông tin nước ngoài cũng đã cho biết chiếc Reno6 Pro cũng đã được OPPO ra mắt ở một vài thị trường với nhiều nâng cấp đáng mong đợi. Máy sở hữu mặt lưng được gia công từ khung viền hợp kim cứng cùng một cụm camera rất nổi bật. Trong khi đó, màn hình cong tràn cạnh sẽ xuất hiện trên Reno6 Pro cùng với kích thước màn hình 6.55 inch.
Một nâng cấp khác có thể đến từ tấn số quét màn hình khi đã có thông tin cho rằng phiên bản Pro sẽ có tần số quét 90Hz, mang lại trải nghiệm mượt mà hơn. Công nghệ màn hình Super AMOLED cũng sẽ được sử dụng cho Reno6 Pro, màn hình có độ phân giải Full HD+ và được bảo vệ bởi lớp kính cường lực Corning Gorilla Glass 5.
OPPO Reno6 Pro sẽ được trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 870 5G đến từ thương hiệu Qualcomm, đem đến hiệu năng vượt trội, thỏa sức cân mọi tác vụ từ cơ bản đến nâng cao.
Về camera, hệ thống camera trên OPPO Reno Pro được nâng cấp hơn phiên bản Reno6 khi sở hữu cụm 4 camera ở mặt sau, bao gồm cảm biến Sony IMX766 50MP, cảm biến góc siêu rộng 16MP, ống kính tele 13MP và cảm biến siêu cận 2MP.
Nói về pin và công nghệ sạc nhanh đi kèm, OPPO chưa bao giờ làm người dùng thất vọng. Reno6 Pro sẽ được trang bị viên pin có dung lượng 4500mAh và đi kèm đó sẽ là sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W.
Network | GSM, LTE, 5G |
Ngày ra mắt | 9/9/2021 |
Kích thước | 160.8 x 72.5 x 8mm |
Cân nặng | 188g |
SIM | Nano-SIM |
Loại màn hình | Super AMOLED, 90Hz, HDR10 +, 500 nits (chuẩn), 800 nits (HDR), 1100 nits (cao) |
Kích thước màn hình | 6,55 inch, 103,6 cm2 (~88,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~402 ppi) |
Hệ điều hành | Android 11, ColorOS 11.3 |
CPU | Lõi tám (1x3,2 GHz Kryo 585 & 3x2,42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) |
GPU | Adreno 650 |
RAM | 12GB |
ROM | 256GB |
Memory card | Không |
Chipset | Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7nm) |
Camera chính |
50MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, omnidirectional PDAF, OIS 13MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 1/3.4", 1.0µm, PDAF, 2x optical zoom 16MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/3.09", 1.0µm 2MP, f/2.4, (macro) |
Camera Selfie | 32MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm |
Tính năng camera | Quay video camera sau: 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS, HDR |
Âm thanh | Không có jack tai nghe 3.5mm |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE, aptX HD |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS |
NFC | Có |
Cổng sạc | USB Type-C 3.1, USB On-The-Go |
Pin | 4500mAh |
Sạc | Sạc nhanh 65W |
Tính năng / Cảm biến | Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu |
Màu sắc | Arctic Blue, Lunar Grey |
Copyright © 2013-2021 Trải Nghiệm Số.
Giấy phép số 544/GP-BTTTT cấp ngày 2-12-2016.
Chịu trách nhiệm: Võ Thị Quỳnh Loan |
Tổ chức nội dung: Nguyễn Trịnh Nhật Linh.
Copyright © 2013-2021 Trải Nghiệm Số.
Giấy phép số 544/GP-BTTTT cấp ngày 2-12-2016.
Chịu trách nhiệm: Võ Thị Quỳnh Loan |
Tổ chức nội dung: Nguyễn Trịnh Nhật Linh.