1. Trang chủ
  2. Máy tính bảng
  3. iPad 10.2 (2021)

iPad 10.2 (2021)

iPad 10.2 (2021)
Brand: Apple
Category: Máy tính bảng

  • Chipset
    Apple A13 Bionic (7 nm+)

  • RAM

  • Lưu trữ
    64GB/256GB

  • Màn hình
    Retina IPS LCD, 500 nits

  • Camera
    8MP, f/2.4, 31mm (standard), 1.12µm, AF

  • OS
    iPadOS 15

iPad Gen 9 lộ diện với kiểu dáng mang hơi hướng tương tự như các thế hệ iPad trước đây, đội ngũ Apple vẫn giữ nguyên các viền màn hình chạy quanh thân máy và phím Home quen thuộc đã gắn liền với hình ảnh của iPad series suốt nhiều năm nay.

Sản phẩm sở hữu màn hình kích cỡ là 10,2 inch như thế hệ tiền nhiệm trên thị trường, do đó vẫn hứa hẹn đem lại cảm quan thẩm mỹ và trải nghiệm cầm nắm tương tự.Dù giữ nguyên kích cỡ không gian hiển thị là 10.2 inch, nhưng iPad Gen 9 lại được nâng cấp đáng chú ý về công nghệ với sự xuất hiện của màn hình True Tone.

Ngoài điểm nhấn về màn hình, iPad Gen 9 còn đánh dấu một nấc thang sức mạnh mới khi sử dụng bộ vi xử lý A13 Bionic, đây là con chip gắn liền với tên tuổi của iPhone 11 Pro Max và đã chứng minh được hiệu năng CPU và GPU trong thực tế. Ước tính, sự góp mặt của A13 Bionic giúp thế hệ iPad thứ 9 mạnh hơn tới 20%, hoặc hơn gấp ba lần so với model Chromebook bán chạy nhất.

Về trải nghiệm chụp ảnh trên iPad Gen9, đại diện của Táo khuyết tiết lộ hãng đã tiến hành nâng cấp camera selfie 12MP ở mặt trước thiết bị để có thể chụp góc siêu rộng 122 độ.

Đặc biệt ở chỗ, nhà Táo đã mang tính năng Center Stage (Màn Hình Trung Tâm) đặc trưng của iPad Pro lên chiếc iPad mới xuất hiện. Công nghệ này sẽ tự động nhận diện và luôn giữ cho chủ thể khuôn hình ở vị trí trung tâm dù chúng ta có di chuyển liên tục. Khi mà nhu cầu gọi video call đang tăng cao, giới chuyên môn đánh giá rất cao sự bổ sung cần thiết này trên iPad thế hệ thứ 9.

Apple cho biết iPad Gen 9 sẽ giữ nguyên giá bán như phiên bản tiền nhiệm, trong đó bản bộ nhớ trong nhỏ nhất (64GB) có giá khởi điểm 329 USD (xấp xỉ 7,5 triệu đồng).

iPad 10.2 (2021) - Cấu hình

Thông số cơ bản

Network LTE
Ngày ra mắt 15/9/2021
Kích thước 250,6 x 174,1 x 7,5mm
Cân nặng 487g (Wi-Fi) / 498g (LTE)
Kính Hỗ trợ bút cảm ứng (chỉ thế hệ đầu tiên)
SIM Nano-SIM

Màn hình

Loại màn hình Retina IPS LCD, 500 nits
Kích thước màn hình 10,2inch, 322,2 cm 2 (~ 73,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải màn hình 1620 x 2160 pixel, tỷ lệ 4: 3 (mật độ ~ 265 ppi)
Đặc điểm màn hình Kính chống xước, lớp phủ oleophobic

Sức mạnh

Hệ điều hành iPadOS 15
CPU Hexa-core (2x2,65 GHz Lightning + 4x1,8 GHz Thunder)
GPU GPU Apple (4 nhân)
ROM 64GB, 256GB
Memory card Không
Chipset Apple A13 Bionic (7nm+)
View More

Camera

Camera chính 8 MP, f/2.4, 31mm (standard), 1.12µm, AF
Camera Selfie 12 MP, f/2.4, 122˚ (ultrawide)
Tính năng camera Quay video camera sau: 1080p@25/30fps, 720p@120fps; gyro-EIS
Quay video camera trước: 1080p@25/30/60fps, gyro-EIS

Âm thanh & Kết nối

Âm thanh Có cổng cắm tai nghe 3.5mm
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, hotspot
Bluetooth 4.2, A2DP, EDR, LE
GPS A-GPS, GLONASS
NFC Không
Cổng sạc Lightning

Pin & Sạc

Thông số khác

Tính năng / Cảm biến Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, phong vũ biểu
Màu sắc Bạc, Xám