Mobifone đã chính thức ra mắt gói cước 4G tại Việt Nam sau thời gian thử nghiệm, với gói cước rẻ nhất là 120.000 đồng.
Chu kỳ cho mỗi gói là 1 tháng (30 ngày) và kèm theo đó còn có những ưu đãi khác. Điểm cần lưu ý của các gói 4G này là khi hết lưu lượng, thuê bao sẽ bị ngắt kết nối mạng và nếu muốn sử dụng 4G tiếp thì phải gia hạn bằng cách mua thêm gói DATA mở rộng, chứ không được sử dụng tiếp tục miễn phí với băng thông thấp.
Cụ thể các gói cước như sau:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Giá gói (VNĐ) | Data | Ưu đãi gọi nội mạng |
DP120 | DK DP120 gửi 999 | 120.000 | 3.0 GB | 120 phút |
DP200 | DK DP200 gửi 999 | 200.000 | 4.0 GB | 200 phút |
DP300 | DK DP300 gửi 999 | 300.000 | 6.0 GB | 300 phút |
DP600 | DK DP600 gửi 999 | 600.000 | 9.0 GB | 600 phút |
DP1500 | DK DP1500 gửi 999 | 1.500.000 | 15.0 GB | Không giới hạn |
Ngoài gói cước 4G, Mobifone tiếp tục cung cấp các gói cước 3G như dưới đây.
1. Những gói 3G không giới hạn dung lượng:
Mã | Cú pháp | Giá cước | Data gói | Chu kỳ | Phí phát sinh |
MIU | DKV MIU gửi 9084 | 70.000đ | 600Mb | 1 tháng | Miễn phí |
MIU SV | DKV MIU gửi 9084 | 50.000đ | 600 MB | ||
MIU90 | DKV MIU90 gửi 9084 | 90.000đ | 1 GB | ||
BMIU | DKV BMIU gửi 9084 | 200.000đ | 3 GB | ||
ZING | DKV ZING gửi 9084 | 15.000đ | Miễn phí dùng Zing |
2. Những gói 3G giới hạn dung lượng:
Các gói data mới nhất được MobiFone triển khai:
Mã | Cú pháp | Giá cước | Dung lượng | Cước ngoài gói |
M70 | Soạn: DKV M70 gửi 9084 | 70.000đ | 1.6GB | Hết dung lượng thuê bao cần đăng ký các gói cước Max bổ sung:Max15, Max25, Max35 |
M90 | Soạn: DKV M90 gửi 9084 | 90.000đ | 2.1GB | |
M120 | Soạn: DKV M120 gửi 9084 | 120.000đ | 3GB | |
M200 | Soạn: DKV M200 gửi 9084 | 200.000đ | 5.5GB |
Mua thêm dung lượng cho gói M70, M90, M120, M200 hoặc bổ dung data tốc độ cao cho các gói 3G trọn gói, thuê bao lựa chọn các gói 3G Max sau đây:
Tên gói | Cú pháp nhắn tin | Giá cước | Data mua thêm | Chu kỳ gói |
MAX15 | DK MAX15 gửi 999 | 15.000đ | 350MB | Cùng thời hạn với các gói 3G Mobifone chính 30 ngày. |
MAX25 | DK MAX25 gửi 999 | 25.000đ | 600MB | |
MAX35 | DK MAX35 gửi 999 | 35.000đ | 1GB |
Các gói data giới hạn dung lượng và tính phí phát sinh
Mã gói | Cú pháp | Giá cước | Data gói | Chu kỳ | Cước vượt gói |
M10 | DKV M10 gửi 9084 | 10.000 VNĐ | 50 MB | 30 ngày | 25đ/50KB |
M25 | DKV M25 gửi 9084 | 25.000 VNĐ | 150 MB | ||
M50 | DKV M50 gửi 9084 | 50.000 VNĐ | 450 MB |
Nguồn: Tổng hợp